Bill Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Bằng Tiếng Anh

Để có thể giao tiếp thành thạo với người bản ngữ bằng tiếng Anh, bạn cần phát triển cho mình vốn từ vựng tiếng Anh phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, kho tàng từ vựng tiếng Anh là vô cùng đồ sộ, không những thế, một từ có thể mang nhiều nghĩa khác nhau và nhiều cách phát âm khác nhau. Vì vậy, nếu không có cách tự học tiếng Anh hiệu quả, bạn rất dễ bị lạc trong biển “từ vựng” đó. Để giúp bạn học từ vựng nhanh chóng và hiệu quả, chúng ta sẽ tìm hiểu mọi thứ bạn cần biết về bill là gì – một từ tiếng Anh quen thuộc!
Nội dung chính
1. Bill là gì?
Bill là một từ tiếng Anh quen thuộc vừa là danh từ vừa là động từ trong câu.
hóa đơn tiền nước
2. Chi tiết của từ “Hành động”
phát âm:
Bill có thể phát âm / bɪl / bằng giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ.
Về định nghĩa
Là một danh từ, bill có nghĩa là tờ rơi, tờ gấp
Ví dụ:
không đăng hóa đơn ở đây
Quảng cáo bị cấm ở đây
hóa đơn sân vận động
tờ rơi trong sân vận động
Là một danh từ, Bill có nghĩa là hóa đơn hoặc vận chuyển.
Ví dụ:
Hóa đơn tiền điện
Hóa đơn tiền điện
hóa đơn xăng
hóa đơn xăng
hóa đơn điện thoại
danh sách điện thoại
Bill như một danh từ có nghĩa là dự thảo luật
Ví dụ:
Vượt qua hóa đơn
thông qua một dự thảo luật
từ chối hóa đơn
bác bỏ, bác bỏ dự thảo luật
Là một động từ, bill có nghĩa là đăng quảng cáo hoặc đăng quảng cáo
Ví dụ:
Các quảng cáo cho các sản phẩm mới của công ty sẽ bị tính phí vào ngày mai.
Quảng cáo cho các sản phẩm mới của công ty sẽ được phát hành vào ngày mai.
3. Ví dụ Anh-Việt
Ví dụ:
Những ngày gần đây, nhiều hộ dân ở quận Bãi Mai, Hà Nội thắc mắc về việc hóa đơn tiền điện tháng 7 của nhà mình tăng rất nhiều so với tháng trước, thậm chí đã tăng gấp 3, gấp 3 lần.
Thời gian gần đây, nhiều người dân ở quận Bãi Mai, TP Hà Nội cho biết, tiền điện tháng 7 của họ đã tăng rất nhiều so với tháng trước, thậm chí còn tăng gấp đôi, gấp đôi, gấp ba.
Hóa đơn điện (hóa đơn tiền điện)
Khách hàng có thể thanh toán hóa đơn điện thoại qua ứng dụng MobiFone hoặc ứng dụng ngân hàng trực tuyến, ví điện tử Momo hoặc ứng dụng thanh toán liên kết với nhà mạng … Sau khi thanh toán thành công, khách hàng có thể nhắn tin yêu cầu xuất hóa đơn.
Khách hàng có thể thanh toán tiền điện thoại qua ứng dụng MobiFone hoặc ứng dụng ngân hàng trực tuyến, qua ví điện tử Momo hoặc ứng dụng thanh toán liên kết với nhà mạng… Sau khi thanh toán thành công, khách hàng có thể nhắn tin yêu cầu xuất hóa đơn.
Phân phối hóa đơn là một hình thức tiếp thị trực tiếp nhanh chóng và hiệu quả giúp tăng khả năng hiển thị của các công ty khởi nghiệp nhỏ. Từ đó tăng số lượng sản phẩm bán ra và tăng doanh thu kinh doanh.
Phát tờ rơi là một hình thức tiếp thị trực tiếp nhanh chóng và hiệu quả có thể giúp tăng khả năng hiển thị của các công ty khởi nghiệp nhỏ. Từ đó tăng số lượng sản phẩm bán ra và tăng doanh thu kinh doanh.
phát tờ rơi
Reuters đưa tin vào ngày 16 tháng 6 rằng các đảng viên Cộng hòa và Dân chủ tại Hạ viện Hoa Kỳ đang soạn thảo một dự luật mới nhằm thúc đẩy sự ủng hộ mạnh mẽ của Hoa Kỳ đối với Đài Loan, một động thái được Quốc hội Hoa Kỳ cho là một phần trong nỗ lực. để đối phó với Trung Quốc.
Vào ngày 16 tháng 6, phương tiện truyền thông Reuters đưa tin rằng các thành viên Đảng Cộng hòa và Dân chủ tại Hạ viện Hoa Kỳ đang soạn thảo một dự luật mới nhằm thúc đẩy Hoa Kỳ hỗ trợ mạnh mẽ các khoản vay Đài Loan, được cho là một phần trong nỗ lực của Quốc hội Hoa Kỳ. Đối phó với Trung Quốc.
4. Một số câu tiếng Anh về HÓA ĐƠN
Cụm từ | Nghĩa Tiếng Việt |
Bill of fare | Thực đơn |
Bill of health | Giấy kiểm dịch ( trong lĩnh vực hàng hải) |
Bill of lading | Hoá đơn vận chuyển, vận đơn ( trong lĩnh vực hàng hải) |
Butcher’s bill | Danh sách những người đã hy sinh trong chiến tranh |
Fill the bill | Đáp ứng mọi yêu cầu, đáp ứng mọi mong muốn hay làm tất cả những gì cần thiết cho ai |
Find a true bill | Đưa ra xét xử |
Foot (meet) the bill | Thanh toán hoá đơn, cước phí |
Ignore the bill | Không xử án, bác bỏ đơn |
Head / top the bill | Đứng đầu danh sách hay dẫn đầu danh sách |
Bill of exchange | Ngân phiếu trao đổi |
Bill payable | Ngân phiếu phải trả |
Bill receivable | Ngân phiếu sẽ thu |
Clean bill | Ngân phiếu trơn |
No-nominal bill | Ngân phiếu vô danh |
Nominal bill | Ngân phiếu đích danh |
Sight bill | Ngân phiếu trả tiền ngay |
Usance bill | Ngân phiếu có kỳ hạn |
Bill of rights | Luật dự thảo về nhân quyền |
Finance Bill | Luật dự thảo tài chính |
Money bill | Luật dự thảo tài chính |
Revenue bill | Luật dự thảo thu |
Revenue bill | Luật dự thảo về doanh thu |
Table a bill | Trình một dự án luật hay đề lên một luật dự thảo |
Postpone a bill (to..) | Hoãn thảo luận về một luật dự thảo |
Tax-slash bill | Luật dự thảo giảm thuế |
Handbill | Tờ quảng cáo, tờ rơi phát tay |
Show-bill | Tờ quảng cáo (về kịch, hát, âm nhạc …) |
Draft bill | Bản dự thảo luật |
Hi vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức về bill là gì và có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ này bằng các ví dụ và một số cụm từ tiếng Anh liên quan.